Đọc nhanh: 百胜 (bá thắng). Ý nghĩa là: BaiSheng, tên thường gọi của công ty Trung Quốc, PakSing, tên công ty Hồng Kông thông thường. Ví dụ : - 百战百胜 bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng. - 他经受住了腥风血雨的考验,成了百战百胜的将军。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
百胜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. BaiSheng, tên thường gọi của công ty Trung Quốc
BaiSheng, common name for Chinese company
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
✪ 2. PakSing, tên công ty Hồng Kông thông thường
PakSing, common Hong Kong company name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百胜
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
百›
胜›