Đọc nhanh: 由此看来 (do thử khán lai). Ý nghĩa là: Từ đây có thể thấy; từ đây có thể nhìn ra; điều này cho thấy.
由此看来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ đây có thể thấy; từ đây có thể nhìn ra; điều này cho thấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由此看来
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
此›
由›
看›