没来由 méiláiyóu
volume volume

Từ hán việt: 【một lai do】

Đọc nhanh: 没来由 (một lai do). Ý nghĩa là: không có lý do, mà không có lý do nào.

Ý Nghĩa của "没来由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没来由 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không có lý do

for no reason

✪ 2. mà không có lý do nào

without any reason

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没来由

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没享 méixiǎng 过福 guòfú

    - Ông ấy chưa từng hưởng phúc.

  • volume volume

    - yóu 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ méi 下过 xiàguò xuě

    - từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huà 不是 búshì 没有 méiyǒu lái yóu de

    - những lời nói này không phải không có lý do đâu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 发现 fāxiàn 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén huì suǒ

    - Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 感冒 gǎnmào le 所以 suǒyǐ 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Do bị cảm, vì vậy anh ấy không đến lớp.

  • volume volume

    - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao