Đọc nhanh: 没来由 (một lai do). Ý nghĩa là: không có lý do, mà không có lý do nào.
没来由 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có lý do
for no reason
✪ 2. mà không có lý do nào
without any reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没来由
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 这些 话 不是 没有 来 由 的
- những lời nói này không phải không có lý do đâu.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
- 由于 感冒 了 , 所以 他 没来 上课
- Do bị cảm, vì vậy anh ấy không đến lớp.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
没›
由›