由头 yóutou
volume volume

Từ hán việt: 【do đầu】

Đọc nhanh: 由头 (do đầu). Ý nghĩa là: cớ; cái cớ. Ví dụ : - 找由头 tìm cớ

Ý Nghĩa của "由头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

由头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cớ; cái cớ

(由头儿) 可作为借口的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找由头 zhǎoyóutou

    - tìm cớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由头

  • volume volume

    - 找由头 zhǎoyóutou

    - tìm cớ

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • volume volume

    - yóu 仓库 cāngkù cháo 外头 wàitou pán 东西 dōngxī

    - Khuân đồ đạc từ trong kho ra.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú shuì 过头 guòtóu le 迟到 chídào le

    - Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - 由于 yóuyú 没有 méiyǒu 休息 xiūxī hǎo 现在 xiànzài 有点 yǒudiǎn 头晕 tóuyūn

    - Vì không nghỉ ngơi đủ, bây giờ tôi hơi chóng mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao