Đọc nhanh: 由头 (do đầu). Ý nghĩa là: cớ; cái cớ. Ví dụ : - 找由头 tìm cớ
由头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ; cái cớ
(由头儿) 可作为借口的事
- 找由头
- tìm cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由头
- 找由头
- tìm cớ
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 由 仓库 朝 外头 盘 东西
- Khuân đồ đạc từ trong kho ra.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 由于 睡 过头 了 , 他 迟到 了
- Vì ngủ nướng, anh ấy muộn rồi.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 由于 没有 休息 好 , 我 现在 有点 头晕
- Vì không nghỉ ngơi đủ, bây giờ tôi hơi chóng mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
由›