由来已久 yóulái yǐ jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【do lai dĩ cửu】

Đọc nhanh: 由来已久 (do lai dĩ cửu). Ý nghĩa là: tồn tại từ lâu; đã có từ lâu. Ví dụ : - 这种习俗在我们城市由来已久了 loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi

Ý Nghĩa của "由来已久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

由来已久 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tồn tại từ lâu; đã có từ lâu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 习俗 xísú zài 我们 wǒmen 城市 chéngshì 由来已久 yóuláiyǐjiǔ le

    - loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由来已久

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào le 剧院 jùyuàn 开场 kāichǎng hěn jiǔ le

    - lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 习俗 xísú zài 我们 wǒmen 城市 chéngshì 由来已久 yóuláiyǐjiǔ le

    - loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi

  • volume volume

    - 他们 tāmen 久已 jiǔyǐ 没有 méiyǒu 交口 jiāokǒu

    - bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao