Đọc nhanh: 由来已久 (do lai dĩ cửu). Ý nghĩa là: tồn tại từ lâu; đã có từ lâu. Ví dụ : - 这种习俗在我们城市由来已久了 loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi
由来已久 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn tại từ lâu; đã có từ lâu
- 这种 习俗 在 我们 城市 由来已久 了
- loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由来已久
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 这种 习俗 在 我们 城市 由来已久 了
- loại tập tục này đã tồn tại ở chỗ tôi sống từ rất lâu rồi
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
已›
来›
由›