Đọc nhanh: 来源 (lai nguyên). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc, xuất xứ, phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn. Ví dụ : - 这个消息来源可靠。 Nguồn tin này đáng tin cậy.. - 资料的来源很重要。 Nguồn tài liệu rất quan trọng.. - 我们必须查明来源。 Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
来源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn; nguồn gốc, xuất xứ
事物所从来的地方
- 这个 消息来源 可靠
- Nguồn tin này đáng tin cậy.
- 资料 的 来源 很 重要
- Nguồn tài liệu rất quan trọng.
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
来源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn
(事物) 起源;发生 (后面跟''于'')
- 这个 技术 来源于 古代
- Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
So sánh, Phân biệt 来源 với từ khác
✪ 1. 起源 vs 来源
"起源" là động từ và danh từ, "来源" ngoài "来源于" ra thì thường là danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来源
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
- 消息 的 来源 很 不 可靠
- Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
- 就 连 阳光 都 是 一种 维他命 的 来源
- Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.
- 资料 来源 : 英国 国家统计局
- Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 旱季 来临 , 水源 变得 稀少
- Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
源›