来源 láiyuán
volume volume

Từ hán việt: 【lai nguyên】

Đọc nhanh: 来源 (lai nguyên). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc, xuất xứ, phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn. Ví dụ : - 这个消息来源可靠。 Nguồn tin này đáng tin cậy.. - 资料的来源很重要。 Nguồn tài liệu rất quan trọng.. - 我们必须查明来源。 Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

Ý Nghĩa của "来源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

来源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguồn; nguồn gốc, xuất xứ

事物所从来的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息来源 xiāoxiláiyuán 可靠 kěkào

    - Nguồn tin này đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 资料 zīliào de 来源 láiyuán hěn 重要 zhòngyào

    - Nguồn tài liệu rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 查明 chámíng 来源 láiyuán

    - Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

来源 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát sinh; bắt nguồn; khởi thuỷ; khởi nguồn

(事物) 起源;发生 (后面跟''于'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 技术 jìshù 来源于 láiyuányú 古代 gǔdài

    - Kỹ thuật này bắt nguồn từ thời cổ đại.

  • volume volume

    - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

So sánh, Phân biệt 来源 với từ khác

✪ 1. 起源 vs 来源

Giải thích:

"起源" là động từ và danh từ, "来源" ngoài "来源于" ra thì thường là danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来源

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 查明 chámíng 来源 láiyuán

    - Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi de 来源 láiyuán hěn 可靠 kěkào

    - Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - jiù lián 阳光 yángguāng dōu shì 一种 yīzhǒng 维他命 wéitāmìng de 来源 láiyuán

    - Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.

  • volume volume

    - 资料 zīliào 来源 láiyuán 英国 yīngguó 国家统计局 guójiātǒngjìjú

    - Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • volume volume

    - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

  • volume volume

    - 旱季 hànjì 来临 láilín 水源 shuǐyuán 变得 biànde 稀少 xīshǎo

    - Mùa khô đến, nguồn nước trở nên hiếm hoi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao