Đọc nhanh: 人困马乏 (nhân khốn mã phạp). Ý nghĩa là: người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài. Ví dụ : - 赶了一天路,走得人困马乏。 đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
人困马乏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
形容体力疲劳不堪 (不一定有马)
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人困马乏
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
人›
困›
马›
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
mặc đi du lịch
ráo nướctinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành rarửa sạch
Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.