Đọc nhanh: 龙生龙,凤生凤 (long sinh long phượng sinh phượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) quả táo không rơi xa cây, (văn học) rồng sinh rồng, phượng sinh phượng hoàng (thành ngữ).
龙生龙,凤生凤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) quả táo không rơi xa cây
fig. the apple doesn't fall far from the tree
✪ 2. (văn học) rồng sinh rồng, phượng sinh phượng hoàng (thành ngữ)
lit. dragon births dragon, phoenix births phoenix (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙生龙,凤生凤
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
生›
龙›