组成 zǔchéng
volume volume

Từ hán việt: 【tổ thành】

Đọc nhanh: 组成 (tổ thành). Ý nghĩa là: gồm; cấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập; bao gồm; cấu tạo nên. Ví dụ : - 三个班组成一个排。 Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.. - 他们组成了一个团队。 Họ đã thành lập một đội nhóm.. - 这个组织由五个部门组成。 Tổ chức này gồm năm phòng ban.

Ý Nghĩa của "组成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4

组成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gồm; cấu thành; tạo thành; hợp thành; thành lập; bao gồm; cấu tạo nên

组合而成受邀组成政府

Ví dụ:
  • volume volume

    - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组成 zǔchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã thành lập một đội nhóm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī yóu 五个 wǔgè 部门 bùmén 组成 zǔchéng

    - Tổ chức này gồm năm phòng ban.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 组成

✪ 1. Chủ ngữ + 由 + ... + 组成

chủ thể bao gồm...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen bān yóu 三十名 sānshímíng 学生 xuésheng 组成 zǔchéng

    - Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.

  • volume

    - 国家 guójiā yóu 多个 duōge 省份 shěngfèn 组成 zǔchéng

    - Quốc gia này gồm nhiều tỉnh thành.

✪ 2. A + 是 + B + 的 + 组成 + 部分

A là một phần hợp thành của B

Ví dụ:
  • volume

    - 水是 shuǐshì 地球 dìqiú de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.

  • volume

    - 文化 wénhuà shì 社会 shèhuì de 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.

So sánh, Phân biệt 组成 với từ khác

✪ 1. 组成 vs 组织

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ biểu thị hợp thành, cấu thành.
Khác:
- "组成" tập trung vào kết quả khi hợp thành.
"组织" tập trung vào quá trình khi hợp thành, gộp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组成

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组成 zǔchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã thành lập một đội nhóm.

  • volume volume

    - 六个 liùgè 三角形 sānjiǎoxíng 组成 zǔchéng 一个 yígè 六边形 liùbiānxíng

    - Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.

  • volume volume

    - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • volume volume

    - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • volume volume

    - 三个 sāngè bān 组成 zǔchéng 一个排 yígèpái

    - Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

  • volume volume

    - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn shì yóu tàn yǎng 组成 zǔchéng de

    - Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao