崩溃 bēngkuì
volume volume

Từ hán việt: 【băng hội】

Đọc nhanh: 崩溃 (băng hội). Ý nghĩa là: suy sụp; tan vỡ; sụp đổ. Ví dụ : - 他的意志完全崩溃了。 Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.. - 什么美好都会崩溃。 Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.. - 他因为压力而崩溃。 Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.

Ý Nghĩa của "崩溃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

崩溃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy sụp; tan vỡ; sụp đổ

完全破坏;垮台(多用指经济、军事等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì le

    - Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.

  • volume volume

    - 什么 shénme 美好 měihǎo dōu huì 崩溃 bēngkuì

    - Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì ér 崩溃 bēngkuì

    - Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崩溃

✪ 1. A + 让/ 使 + B + (完全)+ 崩溃

A làm B sụp đổ hoàn toàn

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 打击 dǎjī ràng 完全 wánquán 崩溃 bēngkuì

    - Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • volume

    - 失败 shībài de 经历 jīnglì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume

    - 高强度 gāoqiángdù de 训练 xùnliàn 使 shǐ 崩溃 bēngkuì

    - Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 崩溃 với từ khác

✪ 1. 崩溃 vs 瓦解

Giải thích:

- "崩溃" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể làm vị ngữ.
- "瓦解" có thể làm vị ngữ và cũng có thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩溃

  • volume volume

    - 安娜 ānnà de 自信心 zìxìnxīn 彻底 chèdǐ 崩溃 bēngkuì le

    - Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 庙宇 miàoyǔ 太久 tàijiǔ le 好好 hǎohǎo 保养 bǎoyǎng 的话 dehuà 可以 kěyǐ 随时 suíshí 崩溃 bēngkuì

    - Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.

  • volume volume

    - kàn shì 精神 jīngshén 崩溃 bēngkuì le

    - Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.

  • volume volume

    - 失败 shībài de 经历 jīnglì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.

  • volume volume

    - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • volume volume

    - 程序 chéngxù 出错 chūcuò 导致系统 dǎozhìxìtǒng 崩溃 bēngkuì

    - Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà le 我快 wǒkuài 崩溃 bēngkuì le

    - Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!

  • - 因为 yīnwèi 失业 shīyè de 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao