Đọc nhanh: 崩溃 (băng hội). Ý nghĩa là: suy sụp; tan vỡ; sụp đổ. Ví dụ : - 他的意志完全崩溃了。 Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.. - 什么美好都会崩溃。 Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.. - 他因为压力而崩溃。 Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
崩溃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy sụp; tan vỡ; sụp đổ
完全破坏;垮台(多用指经济、军事等)
- 他 的 意志 完全 崩溃 了
- Ý chí của anh đã hoàn toàn bị sụp đổ.
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崩溃
✪ 1. A + 让/ 使 + B + (完全)+ 崩溃
A làm B sụp đổ hoàn toàn
- 这个 打击 让 他 完全 崩溃
- Đả kích này làm anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 崩溃 với từ khác
✪ 1. 崩溃 vs 瓦解
- "崩溃" không thể đi kèm với tân ngữ, chỉ có thể làm vị ngữ.
- "瓦解" có thể làm vị ngữ và cũng có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩溃
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 我 看 你 是 精神 崩溃 了
- Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 极端 的 压力 让 他 崩溃
- Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.
- 程序 出错 导致系统 崩溃
- Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
- 工作 压力 太大 了 , 我快 崩溃 了 !
- Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!
- 因为 失业 , 我 的 心情 崩溃 了 !
- Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
溃›