Đọc nhanh: 共性 (cộng tính). Ý nghĩa là: tính chung; điểm giống nhau; cùng tính chất; thông tính. Ví dụ : - 各种地方戏都有其个性,但作为戏曲又有其共性。 kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
共性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính chung; điểm giống nhau; cùng tính chất; thông tính
指不同事物所共同具有的普遍性质
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共性
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
性›