Đọc nhanh: 属性 (thuộc tính). Ý nghĩa là: thuộc tính, Thuộc tính (properties). Ví dụ : - 属性,特性符合一种大体模式或属于特定的组或类的倾向 Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
属性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc tính
事物所具有的性质、特点,如运动是物质的属性
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
✪ 2. Thuộc tính (properties)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- 金属 的 传热 性能 良好
- Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
性›