Đọc nhanh: 特色 (đặc sắc). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 这本书的特色是幽默。 Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.. - 这个产品的特色是环保。 Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.. - 这道菜有独特的特色。 Món này có những đặc trưng riêng biệt.
特色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc trưng; đặc điểm
事物特有的色彩、风格等
- 这 本书 的 特色 是 幽默
- Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.
- 这个 产品 的 特色 是 环保
- Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.
- 这 道菜 有 独特 的 特色
- Món này có những đặc trưng riêng biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 特色 với từ khác
✪ 1. 特色 vs 特点
"特色" chú trọng biểu đạt ưu điểm của sự vật, ít dùng cho người,mang nghĩa tốt, sử dụng phạm vi dùng hẹp.
"特点" là một từ trung tính, có thể chỉ người hoặc vật, biểu đạt người tốt và việc tốt, hoặc người xấu và việc xấu, và có phạm vi ứng dụng rộng rãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特色
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我们 要 保持 地方 特色
- Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 朱砂 有着 独特 的 颜色
- Chu sa có một màu sắc độc đáo.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
色›