特色 tèsè
volume volume

Từ hán việt: 【đặc sắc】

Đọc nhanh: 特色 (đặc sắc). Ý nghĩa là: đặc trưng; đặc điểm. Ví dụ : - 这本书的特色是幽默。 Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.. - 这个产品的特色是环保。 Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.. - 这道菜有独特的特色。 Món này có những đặc trưng riêng biệt.

Ý Nghĩa của "特色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 3

特色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặc trưng; đặc điểm

事物特有的色彩、风格等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 特色 tèsè shì 幽默 yōumò

    - Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 特色 tèsè shì 环保 huánbǎo

    - Đặc điểm của sản phẩm này là thân thiện môi trường.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài yǒu 独特 dútè de 特色 tèsè

    - Món này có những đặc trưng riêng biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 特色 với từ khác

✪ 1. 特色 vs 特点

Giải thích:

"特色" chú trọng biểu đạt ưu điểm của sự vật, ít dùng cho người,mang nghĩa tốt, sử dụng phạm vi dùng hẹp.
"特点" là một từ trung tính, có thể chỉ người hoặc vật, biểu đạt người tốt và việc tốt, hoặc người xấu và việc xấu, và có phạm vi ứng dụng rộng rãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特色

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 地方 dìfāng 特色 tèsè

    - Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 追捕 zhuībǔ 一辆 yīliàng 黑色 hēisè 福特 fútè 金牛 jīnniú

    - Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • volume volume

    - 朱砂 zhūshā 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Chu sa có một màu sắc độc đáo.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng zhī rén 各有特色 gèyǒutèsè

    - Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù de 音乐 yīnyuè hěn yǒu 特色 tèsè

    - Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao