Đọc nhanh: 半生半熟 (bán sinh bán thục). Ý nghĩa là: nửa sống nửa chín; sồn sồn, sần sượng; sần, bán sinh bán thục.
半生半熟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nửa sống nửa chín; sồn sồn
没完全成熟
✪ 2. sần sượng; sần
食物还未完全煮熟
✪ 3. bán sinh bán thục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半生半熟
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
- 操劳 半生
- vất vả cả nửa đời
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
熟›
生›