Đọc nhanh: 半熟练 (bán thục luyện). Ý nghĩa là: bán lành nghề. Ví dụ : - 建筑部门不断减少对非熟练工人和半熟练工人的使用. Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
半熟练 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lành nghề
semiskilled
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半熟练
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 熟练地 操作 这台 电脑
- Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
熟›
练›