Đọc nhanh: 熟练工 (thục luyện công). Ý nghĩa là: Lao động phổ thông. Ví dụ : - 建筑部门不断减少对非熟练工人和半熟练工人的使用. Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
熟练工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lao động phổ thông
②泛指以手工操作为主的熟练劳动者。
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟练工
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 她 熟练 操作 这些 工具
- Cô ấy thao tác thành thạo với các công cụ này.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
熟›
练›