Đọc nhanh: 操练 (thao luyện). Ý nghĩa là: tập luyện; thao luyện; thao diễn; tập dượt; thao, luyện tập; tập, dượt; diễn tập. Ví dụ : - 操练人马。 thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội. - 操练身体。 luyện tập thân thể
操练 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tập luyện; thao luyện; thao diễn; tập dượt; thao
以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能
- 操练 人马
- thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội
✪ 2. luyện tập; tập
泛指训练或锻炼
- 操练 身体
- luyện tập thân thể
✪ 3. dượt; diễn tập
So sánh, Phân biệt 操练 với từ khác
✪ 1. 操练 vs 训练
- Đối tượng của "训练" có thể là người cũng có thể là động vật, đối tượng của "操练" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操练
- 操练 人马
- thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội
- 操练 身体
- luyện tập thân thể
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 是 那个 健美操 教练 吗
- Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 他 熟练地 操纵 了 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
操›
练›