Đọc nhanh: 技术熟练 (kĩ thuật thục luyện). Ý nghĩa là: sành nghề.
技术熟练 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sành nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术熟练
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 技术 纯熟
- kỹ thuật thành thạo.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 他 的 技术 很 纯熟
- Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.
- 她 对 画画 技巧 运用 得 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng kỹ thuật vẽ.
- 练丝 需要 很 高 的 技术
- Luyện tơ cần kỹ thuật cao.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
熟›
练›