Đọc nhanh: 煽动颠覆国家政权 (thiên động điên phú quốc gia chính quyền). Ý nghĩa là: xúi giục lật đổ quyền lực nhà nước (tội danh dùng để bịt miệng tự do ngôn luận).
煽动颠覆国家政权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi giục lật đổ quyền lực nhà nước (tội danh dùng để bịt miệng tự do ngôn luận)
incitement to subvert state power (criminal charge used to gag free speech)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽动颠覆国家政权
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
国›
家›
政›
权›
煽›
覆›
颠›