Đọc nhanh: 煽风点火 (thiên phong điểm hoả). Ý nghĩa là: châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu.
煽风点火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm ngòi thổi gió; xúi bẩy gây chuyện; châm dầu vào lửa; lửa cháy đổ thêm dầu
比喻鼓动别人做某种事 (多指坏的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽风点火
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 你们 城市 最 好玩 的 风景点 是 哪里
- Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
点›
煽›
风›