Đọc nhanh: 煽动性 (thiên động tính). Ý nghĩa là: trêu chọc.
煽动性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc
provocative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽动性
- 惯性 运动
- chuyển động theo quán tính.
- 变动性
- tính biến đổi
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
性›
煽›