Đọc nhanh: 股东 (cổ đông). Ý nghĩa là: cổ đông; người góp vốn. Ví dụ : - 我只是大股东 Tôi chỉ là cổ đông lớn.. - 注册资金指集体所有(股份合作企业的股东实际缴付的出资数额 Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần). - 我们是大股东 Chúng tôi là cổ đông lớn.
股东 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ đông; người góp vốn
股份公司的股票持有人,有权出席股东大会并有表决权也指其他合伙经营的工商企业的投资人
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 是 大 股东
- Chúng tôi là cổ đông lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股东
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 我们 是 大 股东
- Chúng tôi là cổ đông lớn.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 90 的 股东 出席 了 会议
- 90% cổ đông tham dự hội nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
股›