Đọc nhanh: 煽动颠覆国家罪 (thiên động điên phú quốc gia tội). Ý nghĩa là: tội âm mưu lật đổ nhà nước.
煽动颠覆国家罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội âm mưu lật đổ nhà nước
crime of conspiring to overthrow the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽动颠覆国家罪
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 他 做 的 事 震动 了 国家
- Chuyện anh ta làm đã làm rúng động cả đất nước.
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
国›
家›
煽›
罪›
覆›
颠›