Đọc nhanh: 煽情 (thiên tình). Ý nghĩa là: Giật gân,sến sẩm. Ví dụ : - 你姐真是受不了你这煽情。 Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
煽情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giật gân,sến sẩm
煽情是一个汉语词语,拼音是shān qíng,意思是煽动人的感情或情绪;通过某种方式激发感情。
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煽情
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 你姐 真是 受不了 你 这 煽情
- Em gái của bạn không thể chịu được cái cách bạn sến sẩm .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
煽›