沦亡 lúnwáng
volume volume

Từ hán việt: 【luân vong】

Đọc nhanh: 沦亡 (luân vong). Ý nghĩa là: tiêu vong; diệt vong (đất nước), suy bại; chết chóc; suy đồi. Ví dụ : - 道德沦亡。 đạo đức suy đồi.

Ý Nghĩa của "沦亡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沦亡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu vong; diệt vong (đất nước)

(国土) 失陷; (国家) 灭亡

✪ 2. suy bại; chết chóc; suy đồi

沦落;丧失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦亡

  • volume volume

    - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 地亡 dìwáng zǒu le

    - Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.

  • volume volume

    - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • volume volume

    - zài 战场 zhànchǎng 英勇 yīngyǒng 绝亡 juéwáng

    - Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao