Đọc nhanh: 亡国灭种 (vong quốc diệt chủng). Ý nghĩa là: đất nước bị hủy diệt, dân tộc bị tiêu diệt (thành ngữ); phá hủy hoàn toàn.
亡国灭种 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất nước bị hủy diệt, dân tộc bị tiêu diệt (thành ngữ); phá hủy hoàn toàn
country destroyed, its people annihilated (idiom); total destruction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亡国灭种
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
国›
灭›
种›