Đọc nhanh: 灭族 (diệt tộc). Ý nghĩa là: tru di tam tộc; giết cả họ.
灭族 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tru di tam tộc; giết cả họ
古代的残酷刑罚, 一人犯罪,他的父母兄弟妻子等亲属都一齐被杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭族
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
灭›