Đọc nhanh: 自取灭亡 (tự thủ diệt vong). Ý nghĩa là: tự chịu diệt vong. Ví dụ : - 人若听任冲动与欲望行事,毫无疑问,只会自取灭亡 Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
自取灭亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự chịu diệt vong
自己招致灭亡
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自取灭亡
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
取›
灭›
自›
tự chui đầu vào lưới
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
hấp dẫn chết ngườicon bướm đêm bay vào ngọn lửalao vào chỗ chết
lao vào chỗ chết; con thiêu thân lao vào lửa; tự tìm lấy cái chết
đùa với lửa sẽ chết cháy; chuốc vạ vào thân; mua dây buộc mình; chơi dao có ngày đứt tay
tự chuốc lấy tai hoạ; dẫn lửa thiêu thântự phê phán; tự bộc lộ khuyết điểm của mình để tranh thủ sự giúp đỡ phê bình