Đọc nhanh: 是非曲直 (thị phi khúc trực). Ý nghĩa là: (văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểm, ưu và nhược điểm.
是非曲直 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểm
lit. right and wrong, crooked and straight (idiom); fig. merits and demerits
✪ 2. ưu và nhược điểm
pros and cons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非曲直
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
- 他 一直 是 一个 守信 的 人
- Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
曲›
直›
非›