是非曲直 shìfēi qūzhí
volume volume

Từ hán việt: 【thị phi khúc trực】

Đọc nhanh: 是非曲直 (thị phi khúc trực). Ý nghĩa là: (văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểm, ưu và nhược điểm.

Ý Nghĩa của "是非曲直" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

是非曲直 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểm

lit. right and wrong, crooked and straight (idiom); fig. merits and demerits

✪ 2. ưu và nhược điểm

pros and cons

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非曲直

  • volume volume

    - 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - phân rõ đúng sai, phải trái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 辨别 biànbié 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta cần phân biệt phải trái.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 是非 shìfēi 对抗性矛盾 duìkàngxìngmáodùn

    - mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta phải phân rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí shì 一个 yígè 守信 shǒuxìn de rén

    - Anh ấy luôn là một người giữ lời hứa.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 路径 lùjìng 并非 bìngfēi 总是 zǒngshì 直线 zhíxiàn

    - Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao