Đọc nhanh: 习非成是 (tập phi thành thị). Ý nghĩa là: cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải.
习非成是 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải
对于某些错的事情习惯了,反认为是对的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习非成是
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
- 成功 路径 并非 总是 直线
- Con đường đến thành công không phải lúc nào cũng thẳng.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
成›
是›
非›