Đọc nhanh: 张冠李戴 (trương quán lí đái). Ý nghĩa là: râu ông nọ cắm cằm bà kia.
张冠李戴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu ông nọ cắm cằm bà kia
姓张的帽子戴到姓李的头上,比喻弄错了对象或弄错了事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张冠李戴
- 小李 跟 小张 很 熟悉
- Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 戴 着 的 皇冠 是 王权 的 象征
- Chiếc vương miện đang đeo là biểu tượng quyền lực của vua.
- 我 想 多 起 一张 行李 票
- Tôi muốn nhận thêm một thẻ hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
张›
戴›
李›
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
Giống Thật Mà Là Giả, Như Đúng Mà Là Sai
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
lẫn lộn phải trái
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt