Đọc nhanh: 混血儿 (hỗn huyết nhi). Ý nghĩa là: con lai; Tây lai. Ví dụ : - 我邻居家有个混血儿小孩。 Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.. - 她是一位混血儿。 Cậu ấy là con lai.
混血儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con lai; Tây lai
指不同种族的男女相给合所生的孩子
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 她 是 一位 混血儿
- Cậu ấy là con lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混血儿
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 铁血男儿
- đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 我 总是 选 混血
- Tôi đi lai mỗi lần.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 她 是 一位 混血儿
- Cậu ấy là con lai.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
混›
血›