Đọc nhanh: 浇薄 (kiêu bạc). Ý nghĩa là: hà khắc; khắc nghiệt.
浇薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hà khắc; khắc nghiệt
社会风气浮薄,不淳朴敦厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇薄
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 他 每天 给 花 浇水
- Anh ấy tưới nước cho hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
薄›