Đọc nhanh: 深重 (thâm trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; nghiêm trọng; trầm trọng. Ví dụ : - 罪孽深重。 nghiệp chướng nặng nề.. - 殖民统治带给非洲各族人民十分深重的灾难。 thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
深重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nề; nghiêm trọng; trầm trọng
(罪孽、灾难、危机、苦闷等) 程度高
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 苦难深重
- vô cùng cực khổ.
- 资深望重
- thâm niên vọng trọng
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
重›