Đọc nhanh: 深挚 (thâm chí). Ý nghĩa là: tha thiết; nồng nàn; thân mật. Ví dụ : - 深挚的友谊。 tình hữu nghị tha thiết.
深挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tha thiết; nồng nàn; thân mật
深厚而真诚
- 深挚 的 友谊
- tình hữu nghị tha thiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深挚
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 深挚 的 友谊
- tình hữu nghị tha thiết.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挚›
深›