Đọc nhanh: 深化 (thâm hoá). Ý nghĩa là: sâu sắc hơn; đi đến chỗ sâu sắc hơn (mâu thuẫn, nhận thức).
深化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc hơn; đi đến chỗ sâu sắc hơn (mâu thuẫn, nhận thức)
(矛盾、认识等) 向更深的阶段发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深化
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
深›