Đọc nhanh: 迸涌 (bính dũng). Ý nghĩa là: phun ra; tuôn ra; trào ra.
迸涌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phun ra; tuôn ra; trào ra
急速涌出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸涌
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 大批 移民 涌入 了 这个 地区
- Một lượng lớn người nhập cư đã tràn vào khu vực này.
- 新人 新作 不断涌现
- người mới việc mới không ngừng xuất hiện.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›
迸›