Đọc nhanh: 奔涌 (bôn dũng). Ý nghĩa là: dâng; tràn; trào lên.
奔涌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâng; tràn; trào lên
奔流涌出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔涌
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 他 为 事业 奔波
- Anh ấy bôn ba vì sự nghiệp.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
涌›