- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Dụng (用)
- Pinyin:
Chōng
, Yǒng
- Âm hán việt:
Dũng
- Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡甬
- Thương hiệt:ENIB (水弓戈月)
- Bảng mã:U+6D8C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 涌
Ý nghĩa của từ 涌 theo âm hán việt
涌 là gì? 涌 (Dũng). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: sóng lớn. Từ ghép với 涌 : 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối, 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vọt, nước suối chảy vọt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng
- 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối
Từ ghép với 涌