Đọc nhanh: 涌出 (dũng xuất). Ý nghĩa là: tuôn. Ví dụ : - 刀割中了他的脖子,血不断涌出来。 Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
涌出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuôn
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌出
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 她 脸上 涌出 了 笑容
- Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
涌›