Đọc nhanh: 浮想联翩 (phù tưởng liên phiên). Ý nghĩa là: miên man bất định; suy nghĩ miên man.
浮想联翩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miên man bất định; suy nghĩ miên man
飘浮不定的想象,比喻连续不断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮想联翩
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 诱发 人 的 联想
- khơi gợi sự liên tưởng của mọi người.
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 浮想 连翩
- miên man suy nghĩ.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
浮›
翩›
联›