Đọc nhanh: 隐现 (ẩn hiện). Ý nghĩa là: ẩn hiện; lúc ẩn lúc hiện, chấp choá.
隐现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn hiện; lúc ẩn lúc hiện
时隐时现;不清晰地显现
✪ 2. chấp choá
看起来或听起来不很清楚; 感觉不很明显
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐现
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
隐›