Đọc nhanh: 浓稠 (nùng trù). Ý nghĩa là: Đặc sệt. Ví dụ : - 夜色如浓稠的墨砚,深沉得化不开 Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
浓稠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặc sệt
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓稠
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 他们 的 友谊 非常 浓郁
- Tình bạn của họ rất sâu đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
稠›