醇浓 chún nóng
volume volume

Từ hán việt: 【thuần nùng】

Đọc nhanh: 醇浓 (thuần nùng). Ý nghĩa là: thuần tuý.

Ý Nghĩa của "醇浓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醇浓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuần tuý

(气味、滋味、韵味等) 纯正浓厚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇浓

  • volume volume

    - 兴趣 xìngqù 浓得 nóngdé 不停 bùtíng 探索 tànsuǒ

    - Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.

  • volume volume

    - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这里 zhèlǐ de 泉水 quánshuǐ 清凉 qīngliáng 甘醇 gānchún 很多 hěnduō rén 不远千里 bùyuǎnqiānlǐ 慕名而来 mùmíngérlái

    - Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • volume volume

    - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • volume volume

    - huì 导致 dǎozhì 皮质醇 pízhìchún 累积 lěijī zhè 非常 fēicháng 危险 wēixiǎn

    - Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.

  • volume volume

    - 压力 yālì 引起 yǐnqǐ de 皮质醇 pízhìchún 分泌 fēnmì 过多 guòduō

    - Mức độ cortisol cao do căng thẳng.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè yǒu 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - Anh ấy có một sự quan tâm sâu sắc đến âm nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYRD (一田卜口木)
    • Bảng mã:U+9187
    • Tần suất sử dụng:Cao