Đọc nhanh: 浓重 (nùng trọng). Ý nghĩa là: dày đặc; nồng nặc; sực nức; đậm đặc (khói, mùi vị, màu sắc). Ví dụ : - 山谷中的雾越发浓重了。 sương mù trong thung lũng càng dày đặc.. - 桂花发出浓重的香味。 hoa quế toả hương thơm nức.. - 这位老人画的花卉,设色十分浓重。 hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
浓重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày đặc; nồng nặc; sực nức; đậm đặc (khói, mùi vị, màu sắc)
(烟雾、气味、色彩等) 很浓很重
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓重
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 浓墨重彩
- màu đậm
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 江面 上 的 雾气 越来越 浓重 了
- Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
重›
đạm bạc; không ham danh lợi; thanh bạch; không màng danh lợi
mỏng; thưa; thưa thớt; tan (mây); sưanhạt; nhạt nhẽo (mùi vị)nhạt; nhạt nhẽo; phai nhạt; lợt phai; lợt lạt (tình cảm, cảm hứng); đạm bạc; nguôi ngoaiphai nhạt; mờ nhạt (ấn tượng)bẽolạt lẽo
loãng; lơ thơ; mỏng manh; thưa mỏng; thưa rểu
Thanh Đạm