Đọc nhanh: 痛改前非 (thống cải tiền phi). Ý nghĩa là: một nhân vật cải cách, sửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mới, kéo cày trả nợ. Ví dụ : - 痛改前非,重新做人。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
痛改前非 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một nhân vật cải cách
a reformed character
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
✪ 2. sửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mới
completely correcting one's former misdeeds (idiom); to repent past mistakes and turn over a new leaf
✪ 3. kéo cày trả nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛改前非
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 我们 要 痛下决心 改变
- Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 他 感到 非常 痛苦
- Anh ấy cảm thấy rất đau khổ.
- 当前 的 国际形势 非常复杂
- Tình hình quốc tế hiện tại rất phức tạp.
- 他 在 手术 后 非常 痛苦
- Anh ấy rất đau đơn sau khi phẫu thuật.
- 痛改前非 , 重新做人
- ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
改›
痛›
非›
hối lỗi sửa sai
hối cải để làm người mới; sửa sai; tự đổi mới; hối cảithay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàn
bỏ gian tà theo chính nghĩa; cải tà quy chính; bỏ tối theo sáng
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
cải tà quy chính