洗心 xǐxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩy tâm】

Đọc nhanh: 洗心 (tẩy tâm). Ý nghĩa là: Hán Việt: TIỂN TÂM CÁCH DIỆN thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để。 比喻徹底悔改。.

Ý Nghĩa của "洗心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洗心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán Việt: TIỂN TÂM CÁCH DIỆN thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để。 比喻徹底悔改。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗心

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 洗雪 xǐxuě 国耻 guóchǐ

    - Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao