Đọc nhanh: 洗印 (tẩy ấn). Ý nghĩa là: tráng in; tráng phim và in ảnh (phim ảnh).
洗印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng in; tráng phim và in ảnh (phim ảnh)
冲洗和印制照片或影片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗印
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
洗›