Đọc nhanh: 洗雪 (tẩy tuyết). Ý nghĩa là: rửa sạch; tẩy trừ (nhục nhã, oan ức...). Ví dụ : - 洗雪国耻 rửa sạch nổi nhục của đất nước
洗雪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa sạch; tẩy trừ (nhục nhã, oan ức...)
除掉 (耻辱、冤屈等)
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗雪
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
雪›