Đọc nhanh: 文过饰非 (văn quá sức phi). Ý nghĩa là: che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm.
文过饰非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy lỗi lầm; che giấu khuyết điểm; lấp liếm sai lầm
掩饰过失、错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文过饰非
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
过›
非›
饰›
giấu bệnh sợ thầy; giấu lỗi sợ phê bình; giấu bệnh sợ thuốc (ví với giấu giếm khuyết điểm không chịu sửa chữa.)
tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình